Bạn đang hướng đến cơ hội định cư và phát triển sự nghiệp tại Úc thông qua bảo lãnh của doanh nghiệp? Danh sách ngành nghề visa 482 Úc chính là công cụ thiết yếu mở ra cánh cửa đến những vị trí việc làm đầy hứa hẹn tại quốc gia này. Trong bài viết sau, Di trú Hunter Tề sẽ hướng dẫn bạn khám phá chi tiết về Danh sách ngành nghề visa 482 Úc, giúp bạn nắm bắt những cơ hội nghề nghiệp quý giá thông qua chương trình visa tay nghề 482.

Danh sách ngành, nghề Visa 482 loại trung và dài hạn (MLTSSL)

3 giám đốc trung tâm chăm sóc trẻ em

5 người quản lý tổ chức y tế cơ sở

7 quản trị viên hoặc quản lý nghệ thuật

13 nhân viên kế toán (tổng hợp)

28 nhà khoa học không gian khác

56 nhà khoa học nghiên cứu môi trường

57 nhà khoa học môi trường (nec)

60 nhà khoa học sự sống (tổng quát)

68 nhà khoa học phòng thí nghiệm y tế

74 chuyên gia khoa học tự nhiên và vật lý (nec)

77 giáo viên có nhu cầu đặc biệt

80 giáo viên giáo dục đặc biệt (nec)

82 bác sĩ X quang chẩn đoán y tế

84 kỹ thuật viên y học hạt nhân

87 bác sĩ chỉnh hình hoặc chân tay giả

94 nhà nghiên cứu bệnh học về ngôn ngữ

96 bác sĩ chuyên khoa (y học đa khoa)

102 chuyên gia chăm sóc đặc biệt

110 bác sĩ phẫu thuật (tổng hợp)

112 bác sĩ phẫu thuật thần kinh

113 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình

116 bác sĩ phẫu thuật tạo hình và tái tạo

124 bác sĩ X quang chẩn đoán và can thiệp

129 y tá đã đăng ký (chăm sóc người già)

130 y tá đã đăng ký (sức khỏe trẻ em và gia đình)

131 y tá đã đăng ký (y tế cộng đồng)

132 y tá đã đăng ký (chăm sóc quan trọng và cấp cứu)

133 y tá đã đăng ký (khuyết tật phát triển)

134 y tá đã đăng ký (khuyết tật và phục hồi chức năng)

136 y tá đã đăng ký (hành nghề y)

137 y tá đã đăng ký (sức khỏe tâm thần)

139 y tá đã đăng ký (phẫu thuật)

142 Nhà phân tích kinh doanh CNTT

146 nhà phát triển lập trình viên

148 lập trình viên phần mềm và ứng dụng (nec)

150 kỹ sư hệ thống và mạng máy tính

160 người soạn thảo công trình dân dụng

161 kỹ thuật viên xây dựng dân dụng

162 nhân viên soạn thảo kỹ thuật điện

163 kỹ thuật viên kỹ thuật điện

164 kỹ thuật viên thông tin vô tuyến

165 kỹ sư hiện trường viễn thông

167 nhân viên kỹ thuật hoặc công nghệ viễn thông

173 công nhân buôn bán kim loại tấm

180 Thợ máy kim loại (hạng nhất)

193 thợ sửa ống nước (tổng hợp)

194 Điều hòa không khí và thợ cơ khí

Danh sách ngành, nghề visa 482 loại tay nghề ngắn hạn (STSOL)

3 người trồng rau (Úc)/người làm vườn ở chợ (NZ)

6 giám đốc kinh doanh và tiếp thị

8 giám đốc dịch vụ doanh nghiệp

11 Giám đốc nghiên cứu và phát triển

13 Giám đốc sản xuất (lâm nghiệp)

14 giám đốc sản xuất (sản xuất)

15 giám đốc sản xuất (khai thác mỏ)

16 giám đốc cung ứng và phân phối

17 nhà quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi (nec)

24 nhà quản lý chuyên môn (nec) ngoại trừ: (a) đại sứ; hoặc (b) tổng giám mục; hoặc (c) giám mục

25 quản lý quán cà phê hoặc nhà hàng

27 người quản lý chỗ ở và khách sạn (nec)

28 nhân viên quản lý dịch vụ khách hàng

31 người quản lý cơ sở vật chất

35 đạo diễn (phim, truyền hình, đài phát thanh hoặc sân khấu)

37 đạo diễn chương trình (truyền hình hoặc đài phát thanh)

42 tờ báo hoặc biên tập viên định kỳ

46 nhà báo và nhà văn khác (nec)

51 nhà môi giới tài chính (nec)

60 phòng trưng bày hoặc người phụ trách bảo tàng

64 nhà phân tích tổ chức và phương pháp

65 người giám định bằng sáng chế

66 chuyên gia tổ chức và thông tin (nec)

70 Giám đốc phát triển kinh doanh CNTT

72 chuyên gia quan hệ công chúng

73 đại diện bán hàng kỹ thuật (nec) bao gồm đại diện bán hàng giáo dục

84 giáo viên trung học cơ sở (Úc) / giáo viên trung học cơ sở (NZ)

86 giáo viên mỹ thuật (học kèm)

87 Giáo viên dạy nhảy (học kèm)

88 Giáo viên âm nhạc 88 (học kèm)

89 gia sư và giáo viên tư nhân (nec)

90 giáo viên tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác

93 cố vấn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

99 chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khỏe (nec)

102 bác sĩ y học cổ truyền trung quốc

103 nhà trị liệu sức khỏe bổ sung (nec)

111 quản trị viên cơ sở dữ liệu

115 Kỹ sư đảm bảo chất lượng CNTT

117 Kỹ sư kiểm thử hệ thống CNTT

118 Kỹ sư hỗ trợ và kiểm tra CNTT (nec)

119 chuyên gia tư pháp và pháp lý khác (nec)

121 nhân viên tư vấn về ma túy và rượu

122 nhân viên tư vấn hôn nhân và gia đình

133 kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế

137 thanh tra viên sản phẩm sơ cấp (nec)

139 kỹ thuật viên khoa học trái đất

140 kỹ thuật viên khoa học đời sống

141 kỹ thuật viên khoa học (nec)

144 kỹ thuật viên kiến trúc, xây dựng và khảo sát (nec)

146 Kỹ thuật viên luyện kim hoặc vật liệu

149 Nhân viên hỗ trợ khách hàng CNTT

151 kỹ thuật viên hỗ trợ CNTT (nec)

153 kỹ sư bảo trì máy bay (điện tử hàng không)

154 kỹ sư bảo trì máy bay (cơ khí)

155 kỹ sư bảo trì máy bay (kết cấu)

156 thợ lắp ráp và thợ máy kim loại (nec)

157 Nhà sản xuất và sửa chữa dụng cụ chính xác

163 Cabler (dữ liệu và viễn thông)

164 công nhân đường dây viễn thông

167 người bán thịt hoặc người sản xuất hàng hóa nhỏ

170 người chăm sóc và huấn luyện động vật (nec)

Để được tư vấn miễn phí toàn diện về Visa 482 để định cư tại Úc, vui lòng liên hệ Công Ty Luật Siglaw

Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Số 44/A32 – NV13, Khu A Glexemco, đường Lê Trọng Tấn, An Khánh, Hoài Đức, Tp.Hà Nội.

Chi nhánh tại miền Nam: A9.05 Block A, Tòa Sky Center, số 5B đường Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.

Chi nhánh miền Trung: 177 Trưng Nữ Vương, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Facebook: https://www.facebook.com/hangluatSiglaw

Danh Sách Ngành Nghề Visa 482 Úc

Tương tự với các dòng, danh sách ngành nghề của visa 482 Úc cũng được chia thành hai loại chính: Danh sách Nghề Chiến Lược Trung và Dài Hạn (MLTSSL) và Danh sách Nghề Ngắn Hạn (STSOL). Danh sách ngành nghề được bảo lãnh STSOL MLTSSL tuyển chọn dựa trên nhu cầu lao động tại Úc và khả năng cung cấp nhân lực trong nước.

Các Ngành Nghề Diện Trung và Dài Hạn (MLTSSL)

Danh sách ngành nghề visa 482 bao gồm các nghề nghiệp có nhu cầu dài hạn tại Úc. Những người làm việc trong các ngành nghề thuộc danh sách này, còn được gọi là MLTSSL (Medium and Long-term Strategic Skills List), có thể nộp đơn xin visa 482 với thời hạn lên đến 4 năm. Đáng chú ý, sau một thời gian làm việc nhất định, họ có cơ hội chuyển đổi sang visa thường trú (PR), mở ra con đường định cư lâu dài tại Úc.

Dưới đây là bảng danh sách ngành nghề visa 482 Úc diện MLTSSL:

Bạn có thể xem đầy đủ danh sách ngành nghề visa 482 Úc MLTSSL cập nhật bởi Bộ Di trú Úc. Thông tin trên trang chính thức được đăng tải bằng tiếng Anh và có thể tự động dịch sang tiếng Việt tùy thiết bị mà bạn sử dụng. Nếu gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin hay còn phân vân trong việc lựa chọn ngành nghề phù hợp với visa 482, hãy liên hệ ngay với Di trú Hunter Tề để được tư vấn giải pháp dành riêng cho bạn.

Danh Sách Nghề Diện Ngắn Hạn (STSOL)

Để biết chi tiết về các ngành nghề đủ điều kiện cho visa tạm trú ngắn hạn, bạn nên tham khảo danh sách ngành nghề visa 482 STSOL (Short-term Skilled Occupation List). Danh sách này là một phần quan trọng của chương trình visa 482, cung cấp thông tin về các nghề nghiệp được Chính phủ Úc xác định là có nhu cầu trong ngắn hạn. Việc hiểu rõ danh sách này sẽ giúp bạn đánh giá cơ hội xin visa tạm trú và lập kế hoạch nghề nghiệp phù hợp khi muốn làm việc tại Úc.

Nếu chưa tìm thấy nghề phù hợp với visa 482 diện STSOL bạn có thể xem thêm các cập nhật tại đây. Hoặc liên hệ ngay với Cố vấn Di trú Hunter Tề để được tư vấn chi tiết và hướng dẫn tận tình về visa tay nghề chủ bảo lãnh 482 giúp bạn sớm nắm bắt cơ hội làm việc tại Úc!

Tổng Quan Các Dòng Thị Thực Tay Nghề 482 Úc

Visa 482, hay còn gọi là Temporary Skill Shortage Visa (TSS), là một loại visa tay nghề chủ bảo lãnh dành cho những người lao động có kỹ năng được chính phủ Úc công nhận trong các lĩnh vực đang thiếu hụt lao động. Được thiết kế để giúp giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực, visa 482 cho phép bạn làm việc tại Úc từ 2 đến 4 năm và có cơ hội xin visa thường trú (PR) trong một số trường hợp nhất định.

Thị thực này được chia thành hai dòng chính:

Hãy cùng Di trú Hunter Tề khám phá chi tiết về danh sách ngành nghề visa 482 và các điều kiện kèm theo để đảm bảo bạn hiểu rõ về loại thị thực này.