Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World (có đáp án)

Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng Anh 8 sách mới

Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn

III. Đáp án bài tập giữa kì 1 Tiếng Anh 8

1. Tom usually _______plays_______ (play) football, but today he _____is playing_________ (play) basketball.

2. I usually ______watch________ (watch) TV, but today I ______am playing________ (play) computer games.

3. He usually ______goes________ (go) jogging on Sundays.

4. Jack always ________does______ (do) homework before dinner.

5. Look, Silvia _______is crying_______ (cry). Let’s see what’s wrong.

6. Ted ______is washing________ (wash) the car now, but his father usually ______washes________ (wash) it.

7. Sophie usually ______walks________ (walk) to school.

1. Linh is really ______into____ jogging. She jogs every afternoon.

2. He’s so fond _____of_____ the Harry Potter books. She has read all of them.

3. Mike is mad _____about_____ pop music. He is always listening to Lady Gaga.

4. Sam is very interested ____in______ collecting coins. He just loves knowing about their history.

5. I’m so keen ____on______ snowboarding. I do it every winter.

1. Do you want to decorate your room by yourself?

2. While she is having dinner, she never watches TV. While having dinner, she never watches TV.

3. Jack is keen on painting portraits.

4. John enjoys team sports and so does Mary.

5. Let's go cycling to the country this weekend.

Đề cương thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

Đề cương ôn thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây là tổng hợp phần nhắc lại kiến thức tiếng Anh 8 i-Learn Smart World của học kì 1 có kèm theo bài tập trắc nghiệm tương ứng giúp các em củng cố kiến thức môn tiếng Anh 8 i-Learn Smart World tốt nhất để đạt kết quả tốt trong kì thi cuối kì 1. Sau đây là nội dung chi tiết file đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 sách mới, mời các bạn cùng tham khảo.

Nội dung đề cương thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

board game /ˈbɔ:rd ɡeɪm/ (n): trò chơi có bàn cờ

chat /tʃæt/ (v): trò chuyện, tán gẫu

chat /tʃæt/ (n): chuyện phiếm, chuyện tán gẫu

designer /dɪˈzaɪnər/ (n): nhà thiết kế

extreme sport /ɪkˌstri:m ˈspɔ:rt/ (n): thể thao mạo hiểm

face to face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ (adv): đối diện, mặt đối mặt

handball /ˈhændbɔ:l/ (n): (môn thể thao) bóng ném

hang out /hæŋ aʊt/ (phr v): gặp gỡ bạn bè, đi chơi

jewelry /ˈdʒu:əlri/ (n): đồ trang sức

jogging /ˈdʒɑ:ɡɪŋ/ (n): (hoạt động) chạy bộ nhẹ

rock climbing /ˈrɑ:k klaɪmɪŋ/ (n): (môn thể thao) leo núi đá

cycling /ˈsaɪklɪŋ/ (n): môn đạp xe

karate /kəˈrɑ:ti/ (n): môn võ ka-ra-tê

knitting /ˈnɪtɪŋ/ (n): việc đan len

practice /ˈpræktɪs/ (n): sự luyện tập

practice /ˈpræktɪs/ (v): luyện tập

roller skating /ˈroʊlər skeɪtɪŋ/ (n): môn trượt patin

sewing /ˈsoʊɪŋ/ (n): việc khâu vá, may vá

shuttlecock /ˈʃʌtlkɑ:k/ (n): môn đá cầu, quả cầu lông

table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ (n): môn bóng bàn

woolen /wʊlən / (adj): làm bằng len

recipe /ˈresəpi/ (n): công thức nấu ăn

prepare /priˈper/ (v): chuẩn bị

preparation /ˌprepəˈreɪʃən/ (n): sự chuẩn bị

prepared /priˈperd/ (adj): sẵn sàng, có chuẩn bị (thường dùng kết hợp với well, badly hoặc poorly),

e.g. You should be well prepared for the table tennis match this Saturday.

John was poorly prepared for the exam, so he failed.

Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ):

– Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích

– Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng:

don’t (really) like: không (thật sự) thích

don’t mind: không ngại, không phiền

can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. cinemas B. games C. sports D. friends

2. A. scarf B. scene C. scissors D. scientist

Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. basketball B. competition C. shuttlecock D. badminton

4. A. vacation B. become C. design D. cycling

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. Sue likes _________ activities, such as playing soccer, cycling and camping.

6. Jess is not an active person, so she hates _________.

7. You should wear a helmet if you’re going _________.

8._________ is the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels.

9. Photography is his hobby, so he _________ traveling and taking photos

10. Their flight to Da Lat ________ at 6.50 a.m. tomorrow.

11. We have English classes ________ Tuesday and Thursday.

12. We won’t leave the movie theater _________ the action movie ends.

Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.

13. Quynh Nhu doesn’t has an English class at school tomorrow.

A     B                       C                   D

14. Do you want to play shuttlecock on the school yard tomorrow on around 5 p.m.?

A                 B                  C                                                       D

15.Outdoors activities can make people healthier.

A          B                   C                    D

16. Julia usually watches action movie when she feels sad.

A             B                               C     D

Trên đây chỉ là một phần nhỏ nội dung đề cương thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World. Để xem toàn bộ nội dung chi tiết và đáp án, mời các bạn sử dụng file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.

Đề cương ôn tập Tiếng Anh 8 Giữa học kì 1 (i - learn Smart World 2024)

I. Ngữ pháp ôn tập giữa kì 1 tiếng Anh 8

1. Động từ (để thể hiện sở thích) + gerund

- Chúng ta có thể sử dụng danh động từ (V-ing) sau một số động từ, chẳng hạn như: prefer, love, enjoy, like, don't (really) like hoặc hate để diễn đạt sở thích của mình.

- What does Peter like doing in his free time? - He likes watching TV.

Peter thích làm gì trong thời gian rảnh? - Cậu ấy thích xem TV.

- Do you love reading comics? - I don't like reading comics, but I enjoy reading Conan detective series.

Bạn có thích đọc truyện tranh? - Tôi không thích đọc truyện tranh, nhưng tôi thích đọc truyện trinh thám Conan.

2. Thì Hiện tại đơn cho nghĩa tương lai tiếng Anh

- Chúng ta có thể sử dụng thì Hiện tại đơn để đề cập đến một sự kiện có lịch trình, thời gian biểu cố định hoặc một sự kiện đã biết trước trong tương lai.

- Be on time! The movie begins at 7:45 p.m. (a schedule)

Đúng giờ! Bộ phim bắt đầu lúc 7:45 tối. (một lịch trình)

- The last bus leaves at 9:00 p.m. (a timetable)

Chuyến xe buýt cuối cùng khởi hành lúc 9:00 tối. (một thời gian biểu)

- Her birthday is on Saturday next week. (a known future fact)

Sinh nhật của cô ấy là vào thứ bảy tuần tới. (một sự thật đã biết trong tương lai)

3. Giới từ chỉ thời gian tiếng Anh

- Chúng ta có thể dùng giới từ chỉ thời gian để nói về thời điểm chúng ta sẽ làm gì đó.

Chúng ta có thể dùng from... to... để nói một việc gì đó kéo dài bao lâu.

- Ann has Math class from 9 to 10 a.m.

Ann có lớp Toán từ 9 đến 10 giờ sáng.

- Chúng ta có thể sử dụng cho đến khi nói đến thời điểm được đề cập.

- Tom has soccer club until 6 p.m.

Tom có ​​câu lạc bộ bóng đá cho đến 6 giờ chiều.

4. Phân biệt trạng từ ngắn - trạng từ dài

- Trạng từ ngắn (Short adverbs) là trạng từ có một âm tiết

- hard, fast, near, far, right, wrong, ...

Trạng từ dài (Long adverbs) là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.

- quickly, interestingly, tiredly, ...

5. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh

- So sánh hơn với trạng từ ngắn:

S1 + Adv- er + than + S2 Pronoun

Ví dụ: They work harder than I do.

- So sánh hơn với trạng từ dài:

S1 + more + adv + than + S2 Pronoun

Ví dụ: My friend did the test more carefully than I did.

+ Một số tính từ/ trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn.

II. Một số dạng bài tập ôn luyện

Câu 1: Match the word(s) in A with the rest in B to make a complete sentence.

A. is to assemble several pieces to make a final model

B. either partially or primarily play through the Internet or any other computer network available

C. refers to a type of blog where you can talk on a particular subject

D. comprehend the meaning by looking at stories told in pictures

E. refers to cook a sweet food in the oven with the high temperature

Câu 2: Complete the sentenceswith the correct form of the Present Simple or the Present Continuous

1. Tom usually ______________ (play) football, but today he ______________ (play) basketball.

2. I usually ______________ (watch) TV, but today I ______________ (play) computer games.

3. He usually ______________ (go) jogging on Sundays.

4. Jack always ______________ (do) homework before dinner.

5. Look, Silvia ______________ (cry). Let’s see what’s wrong.

6. Ted ______________ (wash) the car now, but his father usually ______________ (wash) it.

7. Sophie usually ______________ (walk) to school.

Câu 3. Choose the option (A, B, or C) that best completes each of the following sentences.

Question 1.Shopping..........a mall can be great fun. Would you like to join us?

Question 2.As a teenager, John enjoys going.........fun rides in amusement parks.

Question 3.My little sister doesn't like crowds,....she never goes to the supermarket at weekends.

Question 4.Jack thinks that collecting stamps is....and he prefers activities with his peers.

Question 5.Teenagers are advised to.......some sports in their free time.

Question 6.Jack generally.......little TV.

A. watchesB. is watchinC. to watch

Question 7.The children are all looking forward....to the circus this weekend

Question 8.We........for the coming exam. We can't talk now.

A. reviseB. are revisingC. have revised

Question 9.Peter enjoys.....foreign stamps and reading about them.

A. designingB. collectingC. playing

Question 10.Jack is now learning to …………..the piano.

Câu 4: Complete each sentence using a preposition

1. Linh is really __________ jogging. She jogs every afternoon.

2. He’s so fond __________ the Harry Potter books. She has read all of them.

3. Mike is mad __________ pop music. He is always listening to Lady Gaga.

4. Sam is very interested __________ collecting coins. He just loves knowing about their history.

5. I’m so keen __________ snowboarding. I do it every winter.

Câu 5: Choose the correct answer A, B, C or D

What do you like doing best (1) ____________ your spare time? My cousin Paul likes going (2) ____________ in the country and (3) ____________ photos. Sometimes he (4) ____________ with his friends, and they (5) ____________ at the park or at the beach. They always (6) ____________ a good time. His brother Chris isn’t (7) ____________ on walking. He spends most of the (8) ____________ at home.

Câu 6: Rewrite the following sentences with the given words and/or beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.

1. Would you like to decorate your room on your own? (WANT)

Do ……………………………………………………………………………..yourself?

2. During dinner, she never watches TV.

While ……………………………………………………………………..

3. Jack likes painting portraits. (KEEN)

4. Both John and Mary enjoy team sports. (SO)

John enjoys ……………………………………………………………………..

5. How about cycling to the country this weekend? (CYCLING)

Let's ……………………………………………………………………..

Câu 7. Complete the passage with the comparative form of the adjectives in brackets.

Is life better now than it was in the past? Of course in many ways life is (1)_________ (easy) now. We live in the world which is (2)_________ (clean) and safer. It is generally (3)_________ (healthy) as well, and because of improvements in medical care, both men and women can expect to live (4)________ (long) lives. Our day-to-day existence is (5)________ (comfortable), but are we (6)_________ (happy)?

The rhythm of life is faster, and (7)_________ (stressful). People are always in a hurry. In the end it is hard to say things were (8)_________ (good) or (9)_________ (bad) before. As the saying goes ‘the grass is always (10)_________ (green) on theother side of the fence’.

Câu 8 Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

1. We ___________(play) football this afternoon. Do you want to play too?

2. Could you meet me at the airport tomorrow? My flight___________(arrive) at six.

3. Last summer, my friends and I ___________(spend) our holiday on a farm.

4. Nick ___________(not ride) a buffalo drawn cart before.

5. The cattle ___________(graze) on the green pastures right now.

6. Millions of Mongolians ___________(be) semi-nomadic herders for thousands of years.

7. My family ___________(live) in a small town for ten years before moving to Boston.

8. Country life ___________(not excite) me at all. It’s so boring.

9. Nick would like ___________(visit) the countryside at the harvest time.

10. I don’t mind ___________(drive) for 1.5 hours on the weekend to get out to the countryside.

Câu 9 Write the correct form of the word in brackets.

1. People seem to have lost their ___________ in boating on small rivers. (enjoy)

2. More and more ___________are leaving the countryside to city. (farm)

3. A town has a ___________ population than a village does. (large)

4. Sylvia likes the ___________ atmosphere during her stay in the valley. (peace)

5. The firefighters were praised for their ___________ and devotion to duty. (brave)

6. Visually the house is very pleasing, but it’s ___________. (comfort)

7. It is true that the city can provide much ___________. (convenient)

8. Agricultural work is ___________ seen as a male occupation. (tradition)

9. Villages and towns are not as densely ___________ as cities. (populate)

10. The trip was an ___________ experience. We enjoyed it very much! (forget)